Có 1 kết quả:
治療 trị liệu
Từ điển trích dẫn
1. Chữa bệnh, điều trị. § Dùng thủ thuật hoặc thuốc thang... chữa trị bệnh tật. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: “Đế lệnh phù quy trướng, lệnh y quan trị liệu” 帝令扶歸帳, 令醫官治療.
2. ☆Tương tự: “điều trị” 調治, “liệu dưỡng” 療養, “chẩn liệu” 診療, “chẩn trị” 診治, “y liệu” 醫療, “y trị” 醫治.
2. ☆Tương tự: “điều trị” 調治, “liệu dưỡng” 療養, “chẩn liệu” 診療, “chẩn trị” 診治, “y liệu” 醫療, “y trị” 醫治.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữa bệnh cho khỏi.
Bình luận 0